Vật Liệu

Bảng Báo Giá Thép Hình U I V H Chi Tiết ⚡️ Cập Nhật Mới Nhất

624

Bảng báo giá thép hình U I V H hiện nay đang được nhiều khách hàng quan tâm. Tuy nhiên trên thị trường lại có rất nhiều đại lý phân phối thép hình đến từ các nhà cung cấp khác nhau dẫn đến giá cả cũng khác nhau. Vậy làm cách nào để bạn có thể chọn mua được loại thép hình mình đang cần chất lượng tốt với giá rẻ nhất hiện nay. Hãy tham khảo bài viết dưới đây để đi tìm câu trả lời cho bản thân mình nhé!

Giải thích định nghĩa thép hình U I V H

Hiện nay, trên thị trường có tới 4 loại chính là thép hình U I V H. Đặc điểm cụ thể của từng loại thép hình chữ sau sẽ được cung cấp cho khách hàng ngay dưới đây để tìm hiểu rõ hơn các thông tin cụ thể và lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Thép hình U

Thép hình chữ U có mặt cắt hình chữ U in hoa, độ dài sản xuất thông thường là 6m hoặc 12m. Ưu điểm của loại thép hình chữ U đó chính là chịu được lực tốt theo một phương cố định và thép có một kết cấu nhẹ. Sản phẩm cũng có kích thước đa dạng từ U50 cho đến U400 để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn cho công trình của bản thân mình.

Bảng báo giá thép hình U đã được cung cấp ở phần phía trên. Để có thể hiểu được chi tiết của những loại thép trong bảng giá thì khách hàng cần phải biết cách đọc thông số của thép U. Cụ thể, ký hiệu U50 mang nghĩa là chiều rộng bản bụng dài 50mm, U100 có nghĩa chiều rộng bản bụng là 100mm.

Thép hình chữ U được ứng dụng nhiều cho các công trình xây dựng dân dụng, sử dụng làm khung của thùng xe, làm tháp vô tuyến, ăng ten. Thép chữ U cũng có thể được dùng trong việc làm thành dàn cầu hay các ứng dụng dùng trong thiết kế thi công nội thất.

Thép hình I

Thép hình I có mặt cắt đứng là hình chữ I in hoa với độ rộng của bản bụng lớn, chiều dài 2 cánh thép lại ngắn hơn. Loại thép này có ưu điểm là kết cấu nhỏ gọn, khả năng chịu được lực theo phương dọc cũng như lực cắt theo phương đứng lại cực kì hiệu quả.

Với cùng khả năng có thể chịu lực thì thép I nhẹ hơn kết cấu của bê tông cốt thép đến tận 5 lần nhưng giá thép hình I lại tốt hơn nhiều lần so với chi phí bê tông. Bên cạnh đó, vật liệu này có tính cơ động cao, có thể cắt cũng như lắp ráp tại công trình theo các bản vẽ thiết kế.

Thông thường thép hình I sẽ được ký hiệu kaf I200x100x5,5x8mm. Các thông số này được hiểu cụ thể là: Chiều rộng bản bụng dài 200, chiều rộng bản cánh dài 100, độ dày bản bụng dài 5,5mm và độ dày bản cánh dài 8mm. Tương tự khách hàng cũng có thể dễ dàng tìm hiểu và đọc được thông số các loại kích thước khác nhau.

Thép hình I được sử dụng để có thể làm dầm chịu uốn bởi các khả năng chịu lực cao. Thép cũng có thể được ghép bởi 2 cây lại để làm những cột chống cho nhà xưởng, làm hệ khung chịu tải của lực trong các dây chuyền nhà sản xuất công nghiệp nặng hay làm dầm cầu giao thông,…

Thép hình V

Thép hình V có mặt cắt theo phương thẳng đứng có hình chữ V. Ưu điểm của sản phẩm này đó là có khả năng chịu được những cường lực mạnh và có độ chịu đựng bền bỉ cao. Do tiết diện của hình chữ V nên có thể giảm được các khối lượng của bản thân khi đang thi công nên được ứng dụng trong các công trường khá nhiều.  Đây cũng là một trong những loại thép được mua bán trên thị trường nhiều, giá thép này cũng có sự thay đổi theo từng thời điểm.

Để có thể tìm hiểu được thép hình V thì khách hàng có thể đọc các thông số cụ thể như sau. Ví dụ như V50X50X5mm thì các kích thước cụ thể sẽ là: Chiều dài của cạnh cây thép là 50mm và độ dày của cạnh là 5mm.

Tương tự với các loại thép hình V khác để có thể biết được các thông số chính xác tương ứng với giá thành niêm yết. Khách hàng cần lưu ý, thép V có những đặc điểm tương tự thép chữ L. Tuy nhiên điểm khác nhau của 2 loại thép này đó là 2 cạnh của thép V bằng nhau còn thép L lại có độ ngắn dài khác nhau.

Thép chữ V được ứng dụng dùng trong gia công cơ khí, làm khung thép của nhà tiền chế, kết nối để có thể tạo giá đỡ. Bên cạnh đó là những ứng dụng trong hệ cột điện lắp ghép bằng chất liệu thép, gia công kèo thép cho các trang trại nuôi trồng, chăn nuôi và nhiều ngành nghề khác hiện nay.

Thép hình H

Thép hình H là loại thép có mặt cắt đứng hình chữ H. Khách hàng cần phải phân biệt được thép H và thép I để có thể đưa ra lựa chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu. Thép hình I bản cánh ngắn hơn bản bụng trong khi đó thì với hình H bản cánh dài hơn bản bụng.

Ưu điểm của thép hình H đó chính là kết cấu hình học là chữ H nên khả năng chịu được lực theo phương dọc, đứng và ngang đều tốt. Với cấu tạo chiều dài ánh hơn bụng nên khả năng chịu được tác động lực cũng lớn hơn thép I.

Cách đọc thông số thép hình H cụ thể như sau: Thép H100X100X8X6mm là cánh rộng dài 100mm, bụng rộng dài 100mm, độ dày bản bụng dài 8mm và độ dày của bản cánh là 6mm. Tùy từng thông số của thép hình H khác nhau mà giá thép cũng có những sự chênh lệch khác nhau.

Ứng dụng của thép hình H cụ thể nằm trong các lĩnh vực như sử dụng hệ thép hình, làm cột, dầm… trong các công trình xây dựng từ dân dụng cho đến công nghiệp. Ứng dụng trong các kết cấu thép, sử dụng làm sàn thao tác tại những công trình thủy như công trình trên biển, làm cầu,…

Báo giá thép hình U I V H các loại mới nhất trên thị trường hiện nay

Hiện tại, thép hình U I V H đang là loại thép được sử dụng khá nhiều trong nhiều công trình lẫn ngành xây dựng, cơ khí, công nghiệp. Do có nhiều loại hình khác nhau nên giá thành của các loại thép này cũng khác nhau. Và để quý khách hàng có thể thuận tiện trong việc cập nhật liên tục bảng báo giá thép U I V H hiện nay, chúng tôi đã tổng hợp lại thành các bảng dưới đây:

Báo giá thép hình U hiện nay trên thị trường mới nhất

Bảng báo giá thép hình U trên thị trường mới nhất hiện nay cụ thể như sau:

Tên sản phẩm Quy cách 

chiều dài

Barem kg/cây Đơn giá 

VNĐ/kg

Đơn giá 

VNĐ/cây

Nhà sản xuất
Thép u50x6m 6m 336,000 China
Thép U65 X2.5x6m 6m 40,800 China
Thép U75x49x5x7x6m 6m 41.5 21,000 871,500 SS400
Thép U80x6m 6m 22 18,000 39,600 Vinaone
Thép U100x50x5x6m 6m 56.16 18,000 1,010,880 Korea
Thép U100x6m 6m 32 18,000 576,000 Vinaone
Thép U120x6m 6m 54 18,000 972,000 Vinaone
Thép U120x6m 6m 42 18,000 756,000 Vinaone
Thép U140x6m 6m 65 18,000 1,170,000 An Khánh
Thép U150x72x65x12m 12m 223.2 18,000 4,017,600 An Khánh
Thép U160x60x5x7x6m 6m 72 18,000 1,296,000 An Khánh
Thép U160x62x5x7.3x6m 6m 80 18,000 1,440,000 An Khánh
 Thép U180x54x5.3x12m 12m 180 18,000 3,240,000 An Khánh
Thép U200x75x8.5x12m 12m 282 21,000 5,922,000 China
Thép U200x75x9x12m 12m 295.2 21,000 6,199,200 China
Thép U200x80x7.5x11x12m 12m 295.2 21,000 6,199,200 Korea
Thép U250x78x7x12m 12m 286.8 21,000 6,022,800 Korea
Thép U250x90x8x12m 12m 364.8 21,000 7,660,800 Korea
Thép U300x82x7x12m 12m 372.6 21,000 7,824,600 Korea
Thép U300x87x9.5x12m 12m 470.4 21,000 9,878,400 Korea
Thép U380x100x105x16x12m 12m 654 21,000 13,734,000 Korea
Thép U400x100x10.5x12m 12m 707 21,000 14,847,000 Korea

Bảng báo giá thép hình I mới nhất hiện nay

Bảng báo giá thép hình I trên thị trường mới nhất hiện nay cụ thể như sau:

Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 6 56.8 17.273 981.106 19 1.079.217
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 69 17.273 1.191.837 19 1.311.021
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 168 17.273 2.901.864 19 3.192.050
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 367.2 17.818 6.542.770 19.6 7.197.047
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 17.273 4.414.979 19 4.856.477
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 17.273 6.135.370 19 6.748.907
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 18.818 12.826.349 20.7 14.108.984
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 18.818 8.287.447 20.7 9.116.192
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 18.818 11.200.474 20.7 12.320.521
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 18.818 24.162.312 20.7 26.578.543
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 18.818 14.903.856 20.7 16.394.242
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 18.818 17.162.016 20.7 18.878.218
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 18.818 25.743.024 20.7 28.317.326
Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1500 18.318 27.477.000 20.15 30.224.700
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m 12 934.8 18.318 17.123.666 20.15 18.836.033
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m 12 1058.4 18.318 19.387.771 20.15 21.326.548
Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m 12 1596 18.318 29.235.528 20.15 32.159.081
Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m 12 1764 18.318 32.312.952 20.15 35.544.247
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m 12 1110 18.318 20.332.980 20.15 22.366.278
Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m 12 1236 18.318 22.641.048 20.15 24.905.153
Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m 12 2184 18.318 40.006.512 20.15 44.007.163
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m 12 2484 18.318 45.501.912 20.15 50.052.103
Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m 12 2880 18.318 52.755.840 20.15 58.031.424

Bảng giá thép hình V hiện nay mới nhất

Bảng báo giá thép hình V trên thị trường mới nhất hiện nay cụ thể như sau:

Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT
Thép V 30 x 30 x 3 x 6m 6 8.16 14.727 120.172 16.2 132.19
Thép V 40 x 40 x 4 x 6m 6 14.52 14.727 213.836 16.2 235.22
Thép V 50 x 50 x 3 x 6m 6 13.92 14.727 205 16.2 225.5
Thép V 50 x 50 x 4 x 6m 6 18.3 14.727 269.504 16.2 296.455
Thép V 50 x 50 x 5 x 6m 6 22.62 14.727 333.125 16.2 366.437
Thép V 50 x 50 x 6 x 6m 6 28.62 14.727 421.487 16.2 463.635
Thép V 60 x 60 x 4 x 6m 6 21.78 14.727 320.754 16.2 352.829
Thép V 60 x 60 x 5 x 6m 6 27.42 14.727 403.814 16.2 444.196
Thép V 63 x 63 x 5 x 6m 6 28.92 14.727 425.905 16.2 468.495
Thép V 63 x 63 x 6 x 6m 6 34.32 14.727 505.431 16.2 555.974
Thép V 70 x 70 x 6 x 12m 12 76.68 14.727 1.129.266 16.2 1.242.193
Thép V 75 x 75 x 6 x 12m 12 82.68 14.727 1.217.628 16.2 1.339.391
Thép V 70 x 70 x 7 x 12m 12 88.68 14.727 1.305.990 16.2 1.436.589
Thép V 75 x 75 x 7 x 12m 12 95.52 14.727 1.406.723 16.2 1.547.395
Thép V 80 x 80 x 6 x 12m 12 88.32 16.364 1.445.268 18 1.589.795
Thép V 80 x 80 x 7 x 12m 12 102.12 16.364 1.671.092 18 1.838.201
Thép V 80 x 80 x 8 x 12m 12 115.8 16.364 1.894.951 18 2.084.446
Thép V 90 x 90 x 6 x 12m 12 100.2 16.364 1.639.673 18 1.803.640
Thép V 90 x 90 x 7 x 12m 12 115.68 16.364 1.892.988 18 2.082.286
Thép V 100 x 100 x 8 x 12m 12 146.4 17 2.488.800 18.7 2.737.680
Thép V 100 x 100 x 10 x 12m 12 181.2 17 3.080.400 18.7 3.388.440
Thép V 120 x 120 x 8 x 12m 12 176.4 17 2.998.800 18.7 3.298.680
Thép V 120 x 120 x 10 x 12m 12 219.12 17 3.725.040 18.7 4.097.544
Thép V 120 x 120 x 12 x 12m 12 259.2 17 4.406.400 18.7 4.847.040
Thép V 130 x 130 x 10 x 12m 12 237 17 4.029.000 18.7 4.431.900
Thép V 130 x 130 x 12 x 12m 12 280.8 17 4.773.600 18.7 5.250.960
Thép V 150 x 150 x 10 x 12m 12 274.8 17 4.671.600 18.7 5.138.760
Thép V 150 x 150 x 12 x 12m 12 327.6 17 5.569.200 18.7 6.126.120
Thép V 150 x 150 x 15 x 12m 12 405.6 17 6.895.200 18.7 7.584.720
Thép V 175 x 175 x 15 m 12m 12 472.8 17 8.037.600 18.7 8.841.360
Thép V 200 x 200 x 15 x 12m 12 543.6 17 9.241.200 18.7 10.165.320
Thép V 200 x 200 x 20 x 12m 12 716.4 17 12.178.800 18.7 13.396.680
Thép V 200 x 200 x 25 x 12m 12 888 17 15.096.000 18.7 16.605.600

Bảng giá thép hình H mới nhất

Bảng báo giá thép hình H trên thị trường mới nhất hiện nay cụ thể như sau:

Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m 12 206.4 19.091 3.940.382 21 4.334.421
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m 12 285.6 19.091 5.452.390 21 5.997.629
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m 12 378 19.091 7.216.398 21 7.938.038
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m 12 484.8 19.091 9.255.317 21 10.180.848
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 598.8 19.091 11.431.691 21 12.574.860
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 868.8 19.091 16.586.261 21 18.244.887
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m 12 1128 19.091 21.534.648 21 23.688.113
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 956.4 19.091 18.258.632 21 20.084.496
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m 12 1644 19.091 31.385.604 21 34.524.164
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m 12 2064 19.091 39.403.824 21 43.344.206
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1488 19.091 28.407.408 21 31.248.149

Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá thép hình U I V H

Có rất nhiều yếu tố có thể làm ảnh hưởng đến giá thép hinh U I V H. Khách hàng đang quan tâm đến những loại thép hình này cần tìm những điều này để dễ dàng nắm bắt được thông tin trên thị trường và đưa ra sự lựa chọn phù hợp cho mình. Một số nguyên nhân có thể khiến giá thép hình U I V H có thể tăng hoặc giảm như:

  • Số lượng đơn hàng thép đặt mua: Những đơn hàng có số lượng đặt mua càng lớn thì bạn sẽ càng được nhận chiết khấu càng cao. Mua hàng càng nhiều lần sau đó thì quý khách càng nhận được thêm ưu đãi từ phía nhà cung cấp.
  • Từng mác thép với nhiều kích thước được sản xuất khác nhau sẽ có giá khác nhau. Các đơn vị sản xuất khác nhau đến từ nhiều nơi cũng có mức giá được điều chỉnh khác nhau theo điều kiện thực tế sản xuất.
  • Các công ty cung cấp sẽ điều chỉnh giá trên thị trường để phù hợp với nhu cầu hiện tại và tối ưu hóa lợi nhuận nhưng vẫn đảm bảo được lợi ích cho khách hàng.
  • Thời điểm mua thép hình rơi vào mùa xây dựng thì giá thép cũng sẽ có nhiều điều chỉnh tăng nhẹ để có thể đảm bảo lợi nhuận cho nhà cung cấp.

Bên cạnh đó thì cũng có khá nhiều yếu tố khác có tác động và ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến giá thép hình U I V H. Ví dụ như thị trường, giá nguyên liệu sản xuất đầu vào hay cán cân cung cầu…

Vấn đề cần quan tâm khi chọn mua thép U I V H

Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại thép hình U I V H để khách hàng đa dạng sự lựa chọn của bản thân mình. Tuy nhiên nếu khách hàng không mua đúng sản phẩm có cá thông số phù hợp công trình thì có thể sẽ gây nên tình trạng hao phí tiền bạc, chậm trễ quá trình thi công, gây mất an toàn lao động… Một số lưu ý để quý khách hàng có thể chọn được loại thép hình chất lượng như sau:

  • Tra rõ thông tin trong bảng giá và mã thép, kích thước các loại thép hình để xác định được loại thép phù hợp với công trình và mục đích sử dụng của mình.
  • Lựa chọn đơn vị bán hàng, cung cấp vật liệu uy tín, đa dạng sản phẩm có báo giá thép hình U I V H niêm yết, cụ thể rõ ràng. Đồng thời nó cũng giúp bạn tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng tràn lan trên thị trường.

  • Nhờ các nhân viên tư vấn lựa chọn thép hình U I V H để sử dụng đúng mục đích của bản thân.
  • Tìm hiểu và so sánh bảng báo giá thép hình U I V H tại các đơn vị cung cấp uy tín. Cần phải cảnh giác với những địa chỉ quảng cáo giá thành quá rẻ gấp mấy lần so với giá thị trường.
  • Để tối ưu giá thép hình U I V H thì khách hàng có thể tìm hiểu về các chương trình ưu đãi đến từ đơn vị cung cấp, chế độ khuyến mãi cho khách hàng, hậu mãi về sau.

Thép Trí Việt – Địa chỉ cung cấp thép hình U I V H uy tín, chất lượng

Thép Trí Việt hiện đang là một trong những nhà cung cấp lớn chuyên cung cấp các loại thép hình U I V H với đầy đủ kích cỡ, chủng loại đến từ các nhà máy tại Việt Nam. Kể từ lúc được thành lập, hơn 10 năm đã qua và công ty Thép Trí Việt luôn cố gắng để hoàn thiện, phát triển về tất cả mọi mặt để trở thành một trong những nhà cung ứng thép hình U I V H hàng đầu cho các công trình xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp… trên cả nước.

Lấy phương châm được đặt ra từ ban đầu “Chất lượng là mục tiêu“, Thép Trí Việt luôn luôn lấy chất lượng sản phẩm của công ty lên hàng đầu và nỗ lực cố gắng không ngừng để mang đến cho tất cả mọi khách hàng khi tìm đến đây một dịch vụ chất lượng nhất.

Có rất nhiều lợi ích mà quý khách sẽ nhận được khi hợp tác cùng Thép Trí Việt như:

  • Giá thép hình U I V H cạnh tranh nhất trên thị trường được niêm yết rõ ràng, minh bạch với nhiều mức chiết khấu và ưu đãi cao. Điều này cũng sẽ giúp hạn chế trường hợp quý khách bị chặt chém, hét gia cao trên thị trường.
  • Nhân viên tư vấn tận tâm, nhiệt tình chuyên nghiệp sẽ giúp bạn đưa ra những sự lựa chọn và tìm được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình bản thân của mình.
  • Tất cả cac loại thép tại đây đều có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đã được kiểm định và đạt đầy đủ những tiêu chuẩn về chất lượng.
  • Khách hàng khi mua sản phẩm tại thép Trí Việt sẽ được cung cấp đầy đủ các bản hợp đồng  mua bán rõ ràng cũng như các hóa đơn chứng từ hợp lệ.

Thông tin liên hệ:

  • Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – quận Thủ Đức – Thành phố Hồ Chí Minh
  • Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – quận Gò Vấp – Thành phố Hồ Chí Minh
  • Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – Thành phố Hồ Chí Minh
  • Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Quận Tân phú – TPHCM
  • Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – Thành phố Thuận An – tỉnh Bình Dương
  • Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
  • Email: theptriviet@gmail.com
  • Website: https://theptriviet.com.vn/

Như vậy, hy vọng bài viết ở phía trên đã giúp bạn tổng hợp được hết tất cả những thông tin quan trọng khi cần tìm bảng báo giá thép hình U I V H, để bạn có thêm những kinh nghiệm quý giá trong việc lựa chọn mua các loại thép hình phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.

0 ( 0 bình chọn )

Seoul EcoHome

https://seoulecohome.com.vn
Seoul Ecohome - Blog Chuyên Về Thông Tin Xây Dựng, Thiết Kế, Nội Thất, Cơ Khí, Phong Thủy, Nhà Cửa Hàng Đầu Việt Nam - Seoulecohome.com.vn

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm