Vật Liệu

【Giải Đáp】Kích Thước Tôn Lạnh Theo Tiêu Chuẩn Là Bao Nhiêu?

557

Để nâng cao tính thẩm mỹ của ngôi nhà, biến nó trở nên đẹp và hoàn mỹ nhất thì việc chọn lựa nguyên vật liệu và đúng kích thước của mái ngói là một điều vô cùng quan trọng. Đối với những công trình yêu cầu sử dụng tôn lạnh, việc chọn lựa kích thước đúng tiêu chuẩn, phù hợp không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ mà còn bảo đảm sự an toàn, vững chắc cũng như bảo vệ ngôi nhà khỏi các sự tác động bên ngoài. Hiểu được tầm quan trọng của vấn đề này, tại bài viết sau đây, hãy cùng seoulecohome tham khảo các kích thước tôn lạnh đạt tiêu chuẩn hiện nay nhé.

Khổ tôn lạnh lợp mái bình thường có tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Mái tôn lợp mái là dòng nguyên vật liệu đang được xem như là sự lựa chọn đúng đắn cho các hộ gia đình, xưởng sản xuất,… hiện nay cùng những tính năng vượt trội hơn nhiều so với các dòng tôn lợp khác.

Khổ tôn đạt tiêu chuẩn là cách gọi khác dùng để chỉ số đo về mặt kích thước của tôn được tính toán thích hợp cho việc thi công, lắp đặt của một công trình. Thông thường độ dài của một tấm tôn là bao nhiêu?  Thường thì tôn lợp mái có kích thước dao động khoảng từ từ 900mm đến 1070mm.

Bên cạnh đó có những dòng tôn lợp mái đặc biệt thì kích thước có thể lên tới 1200mm hoặc 1600mm. Để ngôi nhà có phần mái đẹp và tiết kiệm được khoản chi phí mua vật liệu, bạn nên chọn loại tôn lợp có cùng kích thước và độ dày.

Khổ tôn lạnh đạt tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Hiện nay, trên thị trường tôn lạnh có kích thước phổ biến nhất (theo thông số từ nhà sản xuất) là 1.07 mét. Tuy nhiên, với mục đích phục vụ hầu hết các nhu cầu khác nhau của người tiêu dùng, các tấm tôn lạnh sử dụng lợp mái sẽ có nhiều kích thước, dao động khoảng từ 0.9 mét đến 1.07 mét đối với thành phẩm.

Trong đó, loại tôn lạnh hữu dụng thông thường sẽ có kích thước từ 0.85 m – 1m. Thêm vào đó, trên thị trường còn phân phối một số khổ tôn lạnh lợp mái có kích thước lớn hơn khoảng tầm 1.2 mét  – 1.6 mét, trong đó, khổ tôn phổ biến sẽ từ 1.17 mét – 1.55 mét.

Phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng cũng như bản thiết kế của công trình mà các bạn có thể chọn lựa được sản phẩm phù hợp.

Độ dày của tôn lạnh lợp đạt tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Độ dày của tôn lạnh lợp mái thường được tính toán dựa trên mm nên nếu bằng mắt thường người dùng sẽ khó có thể xác định được chính xác. Bình thường trước khi được xuất xưởng, nhà sản xuất sẽ sử dụng máy đo độ dày của tôn và ghi thông số độ dày chuẩn trên bề mặt tấm tôn một chỗ kín đáo mà các bạn phải thật tinh mắt và để ý thì mới có thể đọc được.

Chỉ số về độ dày của tôn lạnh cũng được coi là một trong những đặc điểm nổi bật giúp người tiêu dùng phân biệt được tôn chính hãng và tôn giả dễ dàng khi chọn mua.

Kích thước tôn lạnh đạt tiêu chuẩn trên thị trường hiện nay

Kích thước của dòng tôn lạnh lợp mái khá đa dạng và phong phú. Dưới đây là một số thông số kích thước phổ biến, thích hợp với hầu hết các công trình xây dựng.

Hy vọng những thông tin được cung cấp dưới đây sẽ giúp bạn đọc chọn lựa được kích cỡ thích hợp với công trình mà mình đang nhận thầu.

Kích thước của dòng tôn lạnh 5 sóng vuông

Dòng tôn lạnh lợp mái 5 sóng vuông có thông số kích thước lần lượt là:

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 m
  • Chiều cao các bước sóng tôn: 3,2 cm
  • Chiều dài phổ biến: 2m, 2.4 m, 3 m
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 25cm
  • Độ dày phổ biến: 0.8 mm, 1 mm, 1.5 mm, 2 mm, 3 mm, …

Kích thước dòng tôn lạnh 6 sóng vuông

Dòng tôn lạnh lợp mái 6 sóng vuông có thông số kích thước lần lượt là:

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.065 m
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 20 cm
  • Chiều cao các bước sóng tôn: 4 cm

Kích thước dòng tôn lạnh 7 sóng vuông

Dòng tôn lạnh lợp mái 7 sóng vuông có thông số kích thước lần lượt là:

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1m
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 16.6 cm
  • Chiều cao của sóng: 5cm
  • Chiều dài phổ biến: 2m, 2.4m, 3m
  • Độ dày phổ biến: 0.8 mm, 1 mm, 1.5 mm, 2 mm, 3 mm…

Kích thước dòng tôn lạnh 9 sóng vuông

Dòng tôn lạnh lợp mái 9 sóng vuông có thông số kích thước lần lượt là:

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1m
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 12.5 cm
  • Chiều cao của sóng: 2.1cm
  • Chiều dài phổ biến: 2m, 2.4m, 3m
  • Độ dày phổ biến: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…

Kích thước dòng tôn lạnh 11 sóng vuông

Dòng tôn lạnh lợp mái 11 sóng vuông có thông số kích thước lần lượt là:

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07m, khổ rộng phổ biến 1m
  • Chiều cao của sóng: 2cm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 10cm
  • Độ dày phổ biến: 0.8 mm, 1 mm, 1.5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài phổ biến: 2m, 2.4m, 3m

Kích thước dòng tôn lạnh 13 sóng vuông

Dòng tôn lạnh lợp mái 13 sóng vuông có thông số kích thước lần lượt là:

  • Khổ tôn phổ biến: 1.2 mét
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 9cm
  • Độ dày phổ biến: 0.8 mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
  • Chiều dài phổ biến: 2m, 2.4 m, 3m

Tại sao cần nhận biết kích thước tôn khi chọn mua?

Kích thước tấm tôn có tác động không hề nhỏ đến độ bền và chất lượng, cũng như tính thẩm mỹ, cấu tạo của phần mái công trình. Vì sao lại như vậy? Hai lý do sau đây sẽ nói cho bạn biết việc xác định kích thước tấm tôn lợp mái đạt tiêu chuẩn là bao nhiêu có tầm quan trọng như thế nào:

Xác định trọng lượng phù hợp khi thi công lợp mái

Trong cấu tạo một mái tôn thông thường sẽ cần lớp xà gồ thép bên dưới, đóng vai trò nâng đỡ các tấm tôn và chịu tải trọng một cách chắc chắn nhất. Đồng thời, nó còn giúp đỡ trong việc làm chặt chẽ hơn mối liên kết giữa các tấm tôn.

Sẽ phụ thuộc từng nguyên vật liệu làm nên xà gồ khác nhau dẫn đến tính năng chịu tải của kết cấu mái ngói là khác nhau. Cho nên việc xác định độ dài, độ rộng và độ dày của tôn lợp là vô cùng cần thiết để giúp người thi công tính toán chuẩn xác được trọng lượng mái tôn lợp là bao nhiêu cho phù hợp.

Điều này sẽ bảo đảm trọng lượng của tôn không vượt quá mức trọng lượng chịu tải của xà gồ. Giúp cho công trình có mái tôn được an toàn, đảm bảo độ chắc chắn và thời gian sử dụng lâu dài hơn rất nhiều

Dự toán chính xác chi phí nguyên vật liệu khi mua

Các loại chi phí gồm mua tôn và thi công lợp mái tôn chắc chắn là một trong những vấn đề mà người tiêu dùng cực kỳ lưu tâm. Việc xác định thông số, kích thước tôn phù hợp là một trong những nhân tố “đánh thẳng” vào túi tiền của người dùng khi chọn mua tôn lợp mái.

Vì vậy khi đã xác định được trước cho độ dài, độ rộng và kích thước tấm tôn sẽ giúp bạn dự toán gần đúng nhất về khoản chi phí chi trả và mức giá tiền thích hợp cần bỏ ra để mua sắm sản phẩm. Nhờ đó bạn sẽ không phải lo lắng bị thừa hay bị thiếu vật liệu cũng như chi phí khi mua sắm và sử dụng

Cách tính diện tích kích thước tôn lợp chính xác

Để tính toán được kích thước mái tôn lợp có diện tích bao nhiêu để mua sắm và hoàn thiện công trình ta có hai cách tính. Cụ thể là:

Đầu tiên ta cần xác định rõ chiều cao cũng như diện tích mặt sàn của ngôi nhà. Tiếp đó là dựng chiều cao từ mái xuống sàn nhà để biết được chỉ số về chiều rộng. Sau đó đo từ trên đỉnh kéo xuống ta sẽ biết được thêm độ cao của kèo thép. Áp dụng công thức tính cạnh huyền ở trong tam giác vuông để tìm được độ dốc.

Ta tính theo công thức sau:

  • Chiều dài của mặt sàn . (Chiều dốc mái tôn x 2) = Diện tích của bề mặt mái tôn
  • Hoặc bạn có thể tính vật liệu để làm dốc mái tôn bằng số liệu diện tích của bề mặt mái tôn.
  • Nếu tính toán dựa theo cách này thì sẽ không có một quy chuẩn nhất định nào vì diện tích của tấm tôn lợp mái sẽ linh hoạt tùy theo từng loại tôn.

Tại sao nên chọn mua tôn lạnh tại Công ty Vật Liệu Xây Dựng Hiệp Hà?

Trên thị trường, tôn lạnh là một trong những dòng tôn sử dụng lợp mái được yêu thích nhất hiện nay. Do chúng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: chất lượng tốt, giá thành phải chăng, độ bền và tuổi thọ cao cũng như đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng khác nhau của người tiêu dùng.

Không những thế, cùng với sự đa dạng về sắc màu và sự phong phú về kích cỡ của tôn lạnh, người dùng thỏa sức lựa chọn trong quá trình tìm kiếm, chọn mua sản phẩm thích hợp.

Với tư cách là đối tác phân phối, đại lý cung cấp cấp 1 nhiều năm tuổi của các công ty sản xuất và phân phối sắt thép, tôn lợp mái, Hiệp Hà cam kết cung cấp sản phẩm tôn lạnh lợp mái chính hãng với chất lượng tốt nhất trên thị trường.

Ngoài các sản phẩm, tôn lạnh lợp mái và các vật liệu xây dựng khác Công ty VLXD Hiệp Hà  còn là đại lý phân phối trực tiếp chính hãng của nhiều dòng tôn lạnh như tôn lạnh lợp mái 5 sóng vuông, tôn lạnh 6 sóng vuông, tôn lạnh 9 sóng vuông, tôn lạnh 11 sóng vuông, tôn lạnh 13 sóng vuông,…

Hiệp Hà dám khẳng định, cam kết với toàn thể khách hàng giá thành dòng tôn lạnh mà công ty cung cấp đến quý vị luôn ở mức cạnh tranh nhất so với mặt bằng chung trên thị trường.

Với sự trung thực về chất lượng, trọng lượng cũng như nguồn gốc xuất xứ sản phẩm. Đồng thời giá thành hợp lý, dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đúng giờ và đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình cho quý khách hàng mọi lúc mọi nơi. Hiệp Hà gây dựng và duy trì lòng tin, chữ tín đối với khách hàng thông qua chất lượng dịch vụ, sản phẩm mà công ty cung cấp.

Thông tin liên hệ Công ty Vật liệu Xây dựng Hiệp Hà: 

  • Website: https://vlxdhiepha.com/
  • Email: Ctyhiepha@gmail.com
  • HOTLINE: 0937 456 333  – 0799 070 777 – 0909 67 2222
  • Văn phòng đại diện:: Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh ( Tòa nhà Packsimex )
  • Cơ sở 2: 3189/23 Phạm Thế Hiển, phường 7, Quận 8, TP.HCM

Như vậy, bài viết trên đây đã bao gồm những chia sẻ chi tiết về kích thước tôn lạnh, bao gồm về độ rộng, độ dài cũng như khổ tôn thích hợp là bao nhiêu. Đồng thời chúng tôi cũng chia sẻ các cách tính và xác định diện tích một khổ tôn lợp mái sao cho chuẩn xác, phù hợp với công trình của bạn nhất. Hy vọng tất cả các thông tin trên sẽ giúp ích phần nào cho bạn đọc trong khâu tính toán chi phí và chọn mua nguyên vật liệu, cụ thể là tôn lợp cho mái nhà một cách chính xác cho ngôi nhà của bạn.

0 ( 0 bình chọn )

Seoul EcoHome

https://seoulecohome.com.vn
Seoul Ecohome - Blog Chuyên Về Thông Tin Xây Dựng, Thiết Kế, Nội Thất, Cơ Khí, Phong Thủy, Nhà Cửa Hàng Đầu Việt Nam - Seoulecohome.com.vn

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm